Characters remaining: 500/500
Translation

first name

/'fə:st'neim/
Academic
Friendly

Từ "first name" trong tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt "tên" hoặc "tên thánh". Đây từ chỉ tên gọi đầu tiên của một người, thường tên được cha mẹ đặt cho. dụ, nếu tên đầy đủ của bạn Nguyễn Văn An, thì "Nguyễn" họ, "Văn" tên đệm, "An" first name.

Các cách sử dụng "first name":
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "My first name is John." (Tên của tôi John.)
    • "Please write your first name on the form." (Xin vui lòng viết tên của bạn trên mẫu đơn.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "In many cultures, the first name is often more important than the surname." (Trong nhiều nền văn hóa, tên thường quan trọng hơn họ.)
    • "She prefers to be called by her first name rather than her full name." ( ấy thích được gọi bằng tên của mình hơn họ tên đầy đủ.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Full name: tên đầy đủ (bao gồm cả họ tên).

    • dụ: "Her full name is Sarah Jessica Parker." (Tên đầy đủ của ấy Sarah Jessica Parker.)
  • Last name: họ (tên gia đình hoặc họ của một người).

    • dụ: "What is your last name?" (Họ của bạn ?)
  • Middle name: tên đệm (tên nằm giữa họ tên).

    • dụ: "His middle name is Michael." (Tên đệm của anh ấy Michael.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Given name: cũng có nghĩa tên được đặt cho một người, tương tự như "first name".
    • dụ: "Her given name is Emily." (Tên được đặt cho ấy Emily.)
Idioms Phrasal Verbs liên quan:

Mặc dù không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "first name", bạn có thể gặp một số cụm từ liên quan đến việc sử dụng tên:

Tóm tắt:
  • "First name" danh từ chỉ tên đầu tiên của một người.
  • Sử dụng trong các câu giao tiếp hàng ngày có thể mở rộng hiểu biết về văn hóa đặt tên.
  • các biến thể như full name, last name, middle name từ đồng nghĩa như given name.
danh từ
  1. tên thánh

Synonyms

Comments and discussion on the word "first name"